Stt |
Mã số đề tài |
Tên đề tài |
Tên chủ nhiệm |
Đơn vị |
Thời gian bắt đầu |
Thời gian kết thúc |
1 |
502.01-2015.12: |
Thị trường thực phẩm sạch Việt Nam: Thông tin bất đối xứng và bài toán bảo vệ thị trường nội địa trong bối cảnh hội nhập quốc tế |
PGS.TS
Nguyễn Thị Minh |
Khoa Toán Kinh tế |
4/2017 |
4/2019 |
2 |
502.01-2015.19: |
Xây dựng chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động kinh tế vĩ mô và ứng dụng vào các tỉnh, thành phố của Việt Nam |
PGS.TS
Lê Quốc Hội |
Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
4/2017 |
4/2019 |
3 |
502.02-2015.08: |
Thương mại hóa sáng chế của các nhà nghiên cứu: Cơ hội, thách thức và nhân tố thành công |
PGS.TS
Nguyễn Văn Thắng |
Viện Quản lý Châu Á – Thái Bình Dương |
4/2017 |
4/2019 |
4 |
502.02-2015.14: |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới việc ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại Việt Nam |
PGS.TS
Phạm Thị Huyền |
Khoa Marketing |
4/2017 |
4/2019 |
5 |
502.02-2015.15: |
Xây dựng mô hình giám sát tập đoàn tài chính – Tiếp cận rủi ro hệ thống |
PGS.TS
Nguyễn Thị Minh Huệ |
Viện Ngân hàng – Tài chính |
4/2017 |
4/2019 |
6 |
502.01-2016.08: |
Tác động của thời tiết cực đoan, chất lượng quản trị và hành chính công lên di cư: Bằng chứng tại Việt Nam |
TS
Nguyễn Việt Cường |
Viện Chính sách công và Quản lý |
8/2017 |
8/2019 |
7 |
502.02-2016.07: |
Nghiên cứu các cơ chế chuyển hóa nhận thức và thái độ về vấn đề môi trường thành các nhóm hành vi mua sản phẩm xanh phục vụ phát triển bền vững tại Việt Nam |
TS.
Nguyễn Vũ Hùng |
Viện Dân số và các vấn đề xã hội. |
8/2017 |
8/2019 |
8 |
502.99-2017.14: |
Ước lượng lợi ích của việc cải thiện chất lượng không khí tại Hà Nội: Áp dụng phương pháp thực nghiệm các lựa chọn |
TS.
Nguyễn Công Thành |
Khoa Môi trường và Đô thị |
11/2017 |
11/2019 |